(*) Bên mua bảo hiểm cần đóng đầy đủ và đúng hạn Phí bảo hiểm cơ bản trong suốt Thời hạn đóng phí bắt buộc là 3 Năm hợp đồng đầu tiên để Hợp đồng không bị mất hiệu lực. Sau Thời hạn đóng phí bắt buộc, Bên mua bảo hiểm có thể lựa chọn đóng phí linh hoạt đến hết Thời hạn hợp đồng theo tình hình tài chính và nhu cầu của mình.
Đơn vị: Nghìn đồng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|
QUYỀN LỢI TỬ VONG
Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm (xxx.000.000 đồng) và Giá trị tài khoản tính tại thời điểm tử vong của Người được bảo hiểm.
QUYỀN LỢI THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VÀ VĨNH VIỄN
Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm (xxx.000.000 đồng) và Giá trị tài khoản tính tại thời điểm Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn được xác định.
QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ
Giá trị tài khoản Hợp đồng sẽ được tích lũy lãi hàng tháng theo mức lãi suất đầu tư do Cathay Life công bố trên website của Công ty.
Lãi suất minh họa bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo, có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết
chung và không có ý nghĩa là mức lãi suất này được đảm bảo cho Khách hàng trong tương lai, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức lãi suất
cam kết tối thiểu sau:
QUYỀN LỢI THƯỞNG
Năm hợp đồng | 1 | 2 đến 3 | 4 đến 5 | 6 đến 10 | 11 đến 15 | 16 trở đi |
---|---|---|---|---|---|---|
Lãi suất tối thiểu | 4,0% | 3,5% | 3,0% | 2,5% | 1,0% | 0,5% |
Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng được chi trả dựa trên tỷ lệ phần trăm của Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm của Năm hợp đồng đầu tiên
của Sản phẩm bảo hiểm chính và được phân bổ vào Giá trị tài khoản sau mỗi 5 Năm hợp đồng như sau:
QUYỀN LỢI ĐÁO HẠN
Chi trả 100% Giá trị tài khoản Hợp đồng ngay sau Ngày đáo hạn.
Năm hợp đồng | 5 | 10 | 15 | 20 |
---|---|---|---|---|
% của Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ | 25% | 50% | 75% | 100% |
BẢO HIỂM BỔ TRỢ HỖ TRỢ NẰM VIỆN 2022 | |
Hỗ trợ nằm viện (mỗi Ngày nằm viện) Hỗ trợ chăm sóc tại nhà (mỗi Ngày nằm viện) Hỗ trợ chăm sóc đặc biệt (mỗi Ngày nằm viện) Hỗ trợ phẫu thuật (mỗi lần Phẫu thuật) | 100.000 - 150.000 50.000 100.000 500.000 |
BẢO HIỂM BỔ TRỢ TỬ VONG VÀ THƯỢNG TẬT MỞ RỘNG DO TAI NẠN 2022 | |
Tử vong do Tai nạn Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do Tai nạn Thương tật do Tai nạn (mỗi Thương tật) Bỏng nặng do Tai nạn | 100.000.000 - 500.000.000 100.000.000 - 500.000.000 5.000.000 - 75.000.000 100.000.000 |
BẢO HIỂM BỔ TRỢ BỆNH HIỂM NGHÈO 2022 | |
Quyền lợi bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sớm Quyền lợi bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau Quyền lợi bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo dành cho trẻ em Quyền lợi bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo chi phí lớn Quyền lợi bảo hiểm Biến chứng tiểu đường | 50.000.000 50.000.000 - 100.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 |
BẢO HIỂM BỔ TRỢ TỬ VONG/THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN 2022 | |
Tử vong Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn | 100.000.000 100.000.000 |
BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE CATHAY - QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
Quyền lợi Điều trị nội trú Quyền lợi Điều trị ngoại trú Quyền lợi Chăm sóc nha khoa | 180.000.000 8.000.000 0 |
(*) Lãi suất minh họa: bằng 5,4%/năm trong 20 năm đầu tiên và bằng lãi suất cam kết tối thiểu 0,5%/năm từ năm thứ 21 trở đi.
(**) Quyền lợi tử vong/TTTBVV: Quyền lợi Tử vong / Thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Đơn vị: Nghìn đồng
Năm hợp đồng |
Tuổi Người được bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
Quyền lợi Tử vong/ TTTBVV |
Quyền lợi Thưởng |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
---|
Phí ban đầu
Là khoản phí mà Công ty khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản của Sản phẩm bảo hiểm chính, Phí bảo hiểm cơ bản của Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ và Phí bảo hiểm đóng thêm thu được tại mỗi lần đóng phí trước khi phân bổ vào Giá trị tài khoản theo bảng dưới đây:
Phí bảo hiểm rủi ro
Là khoản phí để đảm bảo chi trả các quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo Hợp đồng, được khấu trừ từ Giá trị tài khoản vào Ngày hiệu lực và các Ngày kỷ niệm tháng trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực.
Tỷ lệ Phí bảo hiểm rủi ro được xác định theo Tuổi, giới tính, tình trạng sức khỏe và nghề nghiệp của Người được bảo hiểm.
Phí quản lý hợp đồng
Là khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì và cung cấp thông tin liên quan đến Hợp đồng cho Bên mua bảo hiểm, được khấu trừ từ Giá trị tài khoản vào Ngày hiệu lực và các Ngày kỷ
niệm tháng trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực. Phí quản lý hợp đồng trong năm 2022 là hai mươi lăm nghìn (25.000) đồng/tháng và sẽ tự động tăng hai nghìn (2.000) đồng/tháng ở mỗi năm dương
lịch sau đó nhưng không vượt quá sáu mươi nghìn (60.000) đồng/tháng trong mọi trường hợp.
Phí quản lý quỹ
Là khoản phí dùng để chi trả cho các hoạt động đầu tư và quản lý Quỹ liên kết chung, được khấu trừ từ Quỹ liên kết chung trước khi Công ty công bố lãi suất tích lũy. Phí quản lý quỹ được tính trên Giá trị tài khoản và không quá 2%/năm.
Phí chấm dứt Hợp đồng trước hạn
Năm hợp đồng | Phí ban đầu tính trên Phí bảo hiểm cơ bản của Sản phẩm chính |
Phí ban đầu tính trên Phí bảo hiểm cơ bản của Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ |
Phí ban đầu tính trên Phí bảo hiểm đóng thêm |
---|---|---|---|
Năm hợp đồng thứ 1 | 65,0% | 65,0% | 2,0% |
Năm hợp đồng thứ 2 | 45,0% | 40,0% | 2,0% |
Năm hợp đồng thứ 3 | 25,0% | 15,0% | 2,0% |
Năm hợp đồng thứ 4 | 15,0% | 5,0% | 2,0% |
Năm hợp đồng thứ 5 | 10,0% | 2,5% | 2,0% |
Năm hợp đồng thứ 6 đến Năm hợp đồng thứ 10 |
2,5% | 2,5% | 0% |
Từ Năm hợp đồng thứ 11 trở đi | 0% | 0% | 0% |
Là khoản phí mà Bên mua bảo hiểm phải chịu khi chấm dứt Hợp đồng trước hạn theo bảng dưới đây:
Phí rút tiền
Thời điểm chấm dứt hợp đồng | Phí chấm dứt Hợp đồng trước hạn (% Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm của Năm hợp đồng đầu tiên) |
---|---|
Năm hợp đồng thứ 1 | 100% |
Năm hợp đồng thứ 2 | 100% |
Năm hợp đồng thứ 3 | 100% |
Năm hợp đồng thứ 4 | 60% |
Năm hợp đồng thứ 5 | 40% |
Năm hợp đồng thứ 6 | 20% |
Từ Năm hợp đồng thứ 7 trở đi | 0% |
Là khoản phí mà Bên mua bảo hiểm phải chịu khi yêu cầu rút tiền từ Giá trị tài khoản theo bảng dưới đây:
Phí rút tiền sẽ được trừ từ số tiền rút trước khi chi trả.
Thời điểm rút tiền | Phí rút tiền (% Số tiền rút) |
---|---|
Năm hợp đồng thứ 1 | Không áp dụng |
Năm hợp đồng thứ 2 đến Năm hợp đồng thứ 9 | 2% |
Từ Năm hợp đồng thứ 10 trở đi | 0% |
1. Thay đổi Số tiền bảo hiểm
Bắt đầu từ Năm hợp đồng thứ 3, Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu tăng hoặc giảm Số tiền bảo hiểm của Sản phẩm bảo hiểm chính nếu đáp ứng các điều kiện thẩm định và các quy định của Công ty tại từng thời điểm.
2. Rút tiền từ Giá trị tài khoản
Kể từ Năm hợp đồng thứ 2 trở đi, Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu rút tiền tối đa lên đến 85% Giá trị hoàn lại của Hợp đồng.
3. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Bên mua bảo hiểm có quyền yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn vào bất kỳ lúc nào và nhận về Giá trị hoàn lại (nếu có) tại thời điểm chấm dứt Hợp đồng.